Từ điển Thiều Chửu
臬 - nghiệt/niết
① Cái ngưỡng cửa. ||② Phép. Như khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.

Từ điển Trần Văn Chánh
臬 - niết/nghiệt
(văn) ① Ngưỡng cửa; ② Bia (bắn súng); ② Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臬 - niết
Cái đích để nhắm bắn — Mực thước để theo — Pháp luật — Rất. Lắm.


臬使 - niết sử || 臬司 - niết ti ||